Description
Xe tải gắn cẩu là loại xe chuyên dụng được thiết kế để phục vụ cho việc chuyên chở, bốc dỡ, di dời các loại hàng hóa có khối lượng nặng mà sức người không thể thực hiện. Bên cạnh đó, các loại xe tải hạng trung và hạng nặng còn được sử dụng để hỗ trợ các công trình xây dựng dân dụng và hạ tầng công nghiệp hoặc phục vụ cho công tác chăm sóc cây xanh, điện chiếu sáng và công tác môi trường đô thị khác.
Xe tải Chenglong 5 chân gắn cần cẩu Kanglim model KS5206 15 tấn được thiết kế trên nền xe cabin sát xi Chenglong 5 chân được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Cần cẩu Kanglim model KS5206 được nhập khẩu từ Hà Quốc. Ưu điểm của dòng xe này là tải cao, thùng dài, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhãn hiệu | LZ1340H5GBT/TUP-LC | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có cần cẩu) | |
Trọng lượng bản thân | kg | 20.670 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 13.200 |
Số người cho phép chở | người | 2 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 34.000 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | mm | 12.130 x 2.500 x 3.970 |
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 8.300 x 2360 x 600/— |
Khoảng cách trục | mm | 2.100 + 3.400 + 1.350 + 1.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.080/1.860 |
Số trục | 5 | |
Công thức bánh xe | 10 x 4 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | YC6L350-50 | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | cc | 8424 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | Hp/rpm | 350/2200 |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV/V | 02/02/02/04/04 | |
Lốp trước/sau | 11.00R20 /11.00R20 | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 4 và 5 /Tự hãm | |
Kiểu hệ thống lái/Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 15000 kg/3,2 m và 1100 kg/25,3 m(tầm với lớn nhất) |
Reviews
There are no reviews yet.