Description
Chenglong chở gia xúc
Một trong những dòng xe chở gia súc trên thị trường hiện nay mà chúng ta không thể bỏ qua đó là dòng xe tải Chenglong M3 tải trọng 6 tấn, kích thước lòng thùng hàng (D x R x C) 8.050 x 2.320 x 2.600mm chia làm 3 tầng rất phù hợp để chuyên chở Heo con.
- Thông tin chi tiết xe tải Chenglong M3 6 Máy 200Hp 6 tấn thùng chở gia súc 8m
Chenglong đã cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải chở gia súc Chenglong M3 6 máy 200Hp. Đây là một chiếc xe mang đến nhiều lợi ích to lớn không chỉ cho các chủ trang trại nói riêng mà còn cho ngành chăn nuôi nói chung. Thùng chở gia súc được đóng trên nền xe tải Chenglong M3 có khả năng chịu lực cao, hoạt động bền bỉ và khả năng chịu tải cao ít hao tốn nhiên liệu trên mọi cung đường với khung gầm chắc chắn thiết kế hiện đại và lôi cuốn.
- Ngoại thất xe tải Chenglong M3 6 Máy 200Hp 6 tấn thùng chở gia súc 8m
Xe được trang bị gương chiếu hậu kép ở 2 bên cửa xe, chất liệu cứng cáp và gương có thể điều chỉnh được cho góc quan sát tốt nhất. Ngoài ra xe còn được lắp thêm gương cầu lồi ở phía trước cabin và cửa hông bên phụ để góc nhìn được đa chiều, hạn chế điểm mù và an toàn hơn trong suốt chặng đường di chuyển.
Cụm đèn tách biệt với khả năng chiếu sáng độc lập mang lại hiệu quả tối ưu. Vị trí ở mặt ga lăng là đèn xi nhan cảnh báo tín hiệu khi xe có nhu cầu rẽ hoặc chuyển làn. Bên phần cản là cụm đèn pha có cường độ chiếu sáng tốt hỗ trợ di chuyển an toàn vào ban đêm, và không thể thiếu đèn sương mù cho khả năng chiếu sáng cao hơn hơn khi gặp phải sương mù dày đặc hay trời mưa.
Thùng chở heo được thiết kế 3 tầng chiều cao mỗi tầng 85cm phù hợp cho vận chuyển Heo con, Vật liệu Inox được sử dụng để đóng thùng xe giúp thùng xe trách bị rỉ sét và ăn mòn.
- Nội thất xe tải Chenglong M3 6 Máy 200Hp 6 tấn thùng chở gia súc 8m
Khoang ca bin Chenglong M3 được tối ưu hóa giúp không gian bên trọng rộng rãi và đầy đủ tiện nghi với 3 ghế ngồi trước với khoảng không gian có thể di chuyển từ ghế tài xế sang phụ xe 1 cách dễ dàng và rộng rãi. Ghế ngồi tài xế và phụ xe được thiết kế với tựa lưng cao, ôm lưng tốt nhất. Ghế phụ giữa có thể gập xuống thành chỗ để đồ tiện lợi hoặc để ly nước.
Đồng hồ táp lô được thiết kế hiện đại và sắc nét, hiển thị đầy đủ các thông số Tốc độ xe; Vòng tua máy; Báo áp suất bình khí nén; Cụm đồng hồ Led cho biết áp suất dầu động cơ, mực ước dung dịch xử lý khí thải Ure trong bình chứa, mức tiêu hao nhiên liệu và điện áp bình ắc quy.
Cụm điều khiển trung tâm gồm các công tắc đèn khẩn cấp; công tắc chuyển kèn hơi sang kèn điện; công tắc đèn cản và mồi thuốc.
- Khả năng vận hành xe tải Chenglong M3 6 Máy 200Hp 6 tấn thùng chở gia súc 8m
Động cơ: YC6JA200-50. Đây là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp để tăng thêm sức mạnh cho hệ thống động cơ.
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Đường kính đĩa ly hợp (mm) : Ø 395.
Hộp số: FAST 8JS85TC có 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc, các bước tỷ số truyền được bố trí hợp lý, có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất vượt trội. Với thiết kế cấu trúc cơ học và tích hợp với bộ đồng bộ hóa, tốc độ đầu vào tối đa là 2600 RPM. Chiều dài của hộp số là 737,3 mm.
Sát xi: Khung hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội.
Hệ thống treo trước: trục cứng, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực. Hệ thống treo sau: trục cứng, 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip.
Nhãn hiệu | CHENGLONG | |
Loại phương tiện | XE CHỞ GIA XÚC | |
Trọng lượng bản thân | kg | 9.650 |
Phân bố: – Cầu trước | kg | 4.165 |
– Cầu sau | kg | 5.440 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 5.950 |
Số Người cho phép chở | Người | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 15.750 |
Kích thước xe : D x R x C | mm | 10.450 x 2.500 x 3.955 |
Kích thước lòng thùng hàng: D x R x C | mm | 8.050 x 2.320 x 2.600 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.046/1.860 |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | YC6JA200-50 | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | cc | 6.870 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | Hp/rpm | 200/2.200 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 800/1.200-1.800 |
Số lượng lốp trên trục I/II | 2/4 | |
Lốp trước/sau | 10.00R20 | |
Phanh chính | Tang trống / Khí nén | |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe 2 trục / Tự hãm | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Reviews
There are no reviews yet.